Khối D1 gồm những ngành nào? Thi môn nào? Các trường Đại học khối D1 đang là vấn đề được rất nhiều thí sinh trên cả nước quan tâm. Hãy tìm hiểu ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về khối D1 nhé.
Khối D1 gồm những môn nào?
Khối D1 gồm những môn nào? là câu hỏi khiến biết bao thế hệ học sinh "trăn trở", nhất là trong kỳ thi THPT quốc gia đang cận kề. Khối D1 bao gồm ba môn T
oán, Văn, Anh là một khối trong tổ hợp 52 khối của khối D từ khối D01 đến D49 và từ D72, D78, D90, D96. Việc bổ sung thêm các tổ hợp của
khối D giúp các thí sinh có nhiều lựa chọn hơn trong việc chọn khối cũng như chọn ngành học. Trong 52 khối tổ hợp của khối D thì khối D1 là khối được chú ý hơn cả.
Môn Tiếng Anh có tầm quan trọng đặc biệt với sinh viên, đóng một vai trò không nhỏ trong rất nhiều lĩnh vực như y tế, giáo dục, công nghệ – kỹ thuật,v..v…Việt Nam là một nước đang trên đà phát triển, đẩy mạnh việc hội nhập với các nước khác trên thế giới mà Tiếng Anh lại là một ngôn ngữ mang tính toàn cầu; việc biết thêm một ngôn ngữ khác sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong quá trình học tập cũng như mở rộng cơ hội tìm kiếm việc làm cho sau này. Đó chính là lý do khiến nhiều
trường Đại học,
Cao đẳng trên toàn quốc yêu cầu sinh viên phải có bằng tiếng anh là điều kiện cần để có thể tốt nghiệp.
Phần lớn các bạn chọn thi khối D1 đều có một kỹ năng Tiếng Anh thành thạo. Để học tốt Tiếng Anh các bạn hãy trang bị cho mình một cách học hiệu quả. Nhiều bạn lên cấp 3 vẫn có “ác cảm” với môn tiếng anh, khi ngồi trên lớp nghe giảng những không hiểu được những kiến thức của môn này mang lại và các bạn hãy có cụm từ là “mất gốc” để chỉ những người có học nữa, học mãi vẫn không thể tiếp thu được. Những đó là những cách nghĩ sai lầm, học tiếng anh không bao giờ là muộn. Nếu bạn có sự kiên trì, cần cù, chăm chỉ thì không chỉ với môn Tiếng Anh mà với các môn khối D1 hay các môn
khối A,
khối C,
khối B cũng vậy, bạn đều có thể ôn luyện một cách hiệu quả nhất. Vậy khối D1 gồm những ngành nào, cũng tìm hiểu ngay các ngành khối d1 dưới đây.
[caption id="attachment_28881" align="aligncenter" width="549"]
Khối D1 gồm những ngành nào? Thi môn nào? Các trường Đại học khối D1[/caption]
Khối D1 gồm những ngành nào 2019?
Lựa chọn ngành học khối D1 không phải là một việc đơn giản. Hãy cân nhắc thật kỹ trước khi chọn ngành nghề khối D1 phù hợp cho mình. Sau đây sẽ là câu trả lời cho câu hỏi khối D1 gồm những ngành nào?
Mã ngành | Tên ngành |
C860197 | Trinh sát cảnh sát |
C860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
D380101 | Luật |
D340301 | Kế toán |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
C860196 | Trinh sát An ninh |
C140202 | Giáo dục Tiểu học |
C140231 | Sư phạm tiếng Anh |
C220201 | Tiếng Anh |
C220113 | Việt Nam học |
C220204 | Tiếng Trung Quốc |
C760101 | Công tác xã hội |
C320202 | Khoa học thư viện |
C340406 | Quản trị văn phòng |
C480201 | Công nghệ thông tin |
C220342 | Quản lí văn hoá |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
C320303 | Lưu trữ học (NSP) |
C140210 | Sư phạm Tin học |
C140204 | Giáo dục Công dân |
C140201 | Giáo dục Mầm non |
C140221 | Sư phạm Âm nhạc |
C140217 | Sư phạm Ngữ văn |
C480202 | Tin học ứng dụng |
C140218 | Sư phạm Lịch sử |
C140219 | Sư phạm Địa lí |
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340407 | Thư ký văn phòng |
C140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
C220209 | Tiếng Nhật |
C210403 | Thiết kế đồ họa |
C210404 | Thiết kế thời trang |
C310501 | Địa lí học |
C220203 | Tiếng Pháp |
C540204 | Công nghệ May |
C580302 | Quản lý xây dựng |
C220210 | Tiếng Hàn Quốc |
C540102 | Công nghệ thực phẩm |
C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
C210405 | Thiết kế nội thất |
C340115 | Marketing |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C540202 | Công nghệ sợi, dệt |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
C510601 | Quản lý công nghiệp |
C340107 | Quản trị khách sạn |
C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
C620102 | Khuyến nông |
C620105 | Chăn nuôi |
C620110 | Khoa học cây trồng |
C620201 | Lâm nghiệp |
D310101 | Kinh tế |
Mã ngành | Tên ngành |
C640201 | Dịch vụ thú y |
C850103 | Quản lí đất đai |
C620116 | Phát triển nông thôn |
C620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D860102 | Điều tra trinh sát |
D860104 | Điều tra hình sự |
D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
D860108 | Kỹ thuật hình sự |
D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
D460201 | Thống kê |
D380107 | Luật kinh tế |
D220310 | Lịch sử |
D220340 | Văn hoá học |
D310501 | Địa lí học |
D320101 | Báo chí |
D220201 | Ngôn ngữ Anh |
D220205 | Ngôn ngữ Đức |
D220202 | Ngôn ngữ Nga |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật |
D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220208 | Ngôn ngữ Italia |
D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D220214 | Đông Nam Á học |
D220215 | Trung Quốc học |
D220216 | Nhật Bản học |
D220217 | Hàn Quốc học |
D320104 | Truyền thông đa phương tiện |
D310206 | Quan hệ quốc tế |
D220213 | Đông phương học |
D220301 | Triết học |
D520103 | Kĩ thuật cơ khí |
D340120 | Kinh doanh quốc tế |
D310401 | Tâm lý học |
D310201 | Chính trị học |
D310501 | Địa lý học |
D320201 | Thông tin học |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510503 | Công nghệ Hàn |
C340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
C340301 | Kế toán |
C220201 | Tiếng Anh |
D310301 | Xã hội học |
D220330 | Văn học |
C340201 | Tài chính - Ngân Hàng |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
D340302 | Kiểm toán |
D340404 | Quản trị nhân lực |
D220113 | Việt Nam học |
D220212 | Quốc tế học |
D340202 | Bảo hiểm |
D440221 | Khí tượng học |
D440224 | Thủy văn |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
Danh sách các trường đại học khối D1 từng khu vực năm 2018
Bên cạnh chọn một ngành học khối D1 thì việc chọn trường đại học khối D1 cũng vô cùng quan trọng. Một môi trường đào tạo, học tập tốt sẽ giúp bạn phát huy rất lớn niềm đam mê, sáng tạo với ngành nghề. Sau đây sẽ là một số trường đại học khối D1 mà bạn có thể tham khảo.
a/ Danh sách các trường đại học khối D1 khu vực miền Bắc
Mã | Tên trường | | Mã | Tên trường |
BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | QHF | Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
HBT | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | HBT | Học viện Ngoại giao |
HQT | Học viện Ngân hàng | NHH | Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội |
QHE | Đại học Kinh tế quốc dân | KHA | Đại học Công đoàn |
QHL | Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội | TMA | Đại học Thương mại |
VHH | Đại học Văn hóa Hà Nội | HTN | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
SP2 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội |
DKS | Đại học Kiểm sát Hà Nội | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội |
DTF | Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | DDB | Đại học Thành Đông |
DMT | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | QHT | Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội |
NHB | Học viện Ngân hàng phân viện Bắc Ninh | DDL | Đại học Điện lực |
HPN | Học viện Phụ nữ Việt Nam | DBG | Đại học Nông lâm Bắc Giang |
DDD | Đại học Đông Đô | DKT | Đại học Hải Dương |
DLT | Đại học Lao động xã hội | HVQ | Học viện Quản lý giáo dục |
DTC | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên | QHS | Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội |
DNV | Đại học Nội vụ | DTN | Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
SKH | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | FBU | Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
LNH | Đại học Lâm nghiệp | TDD | Đại học Thành Đô |
BKA | Đại học Bách Khoa Hà Nội | DTQ | Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên |
UKB | Đại học Kinh Bắc | THV | Đại học Hùng Vương |
GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | DCQ | Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
DNB | Đại học Hoa Lư | DTV | Đại học Lương Thế Vinh |
FPT | Đại học FPT | DVB | Đại học Việt Bắc |
DVP | Đại học Trưng Vương | DCA | Đại học Chu Văn An |
DDA | Đại học Công nghệ Đông Á | DBH | Đại học Quốc tế Bắc Hà |
ETU | Đại học Hòa Bình | VHD | Đại học Công nghiệp Việt Hung |
SKN | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | SDU | Đại học Sao Đỏ |
NTU | Đại học Nguyễn Trãi | TQU | Đại học Tân Trào |
DTE | Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên | DTP | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
DTZ | Đại học Khoa học Thái Nguyên | DTB | Đại học Thái Bình |
DKK | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | DQK | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
DHP | Đại học Dân lập Hải Phòng | DDN | Đại học Đại Nam |
DDM | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | MDA | Đại học Mỏ địa chất |
HLU | Đại học Hạ Long | DPD | Đại học Phương Đông |
QGQ | Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội | SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội |
DTL | Đại học Thăng Long | VUI | Đại học Công nghiệp Việt Trì |
HCH | Học viện Hành chính Quốc gia | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
NHF | Đại học Hà Nội | HTA | Học viện Tòa án |
QHX | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội | LPH | Đại học Luật Hà Nội |
HNM | Đại học Ngoại thương | HTC | Học viện Tài chính |
DTA | Đại học Thành Tây | | |
b/ Danh sách các trường đại học khối D1 khu vực miền Trung
Mã | Tên trường | | Mã | Tên trường |
DDF | Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng - ĐH Đà Nẵng | NLN | Phân viện Đại học Nông lâm tại Ninh Thuận |
DHA | Đại học Luật Huế - ĐH Huế | TTN | Đại học Tây Nguyên |
DPY | Đại học Phú Yên | UKH | Đại học Khánh Hòa |
DCV | Đại học Công nghiệp Vinh | DDC | Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng |
DDT | Đại học Duy Tân | DHF | Đại học Sư phạm Huế - ĐH Huế |
DPT | Đại học Phan Thiết | DPX | Đại học Phú Xuân |
HHT | Đại học Hà Tĩnh | KTD | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
TBD | Đại học Thái Bình Dương | TSN | Đại học Nha Trang |
XDT | Đại học Xây dựng Miền Trung | DQB | Đại học Quảng Bình |
DPC | Đại học Phan Châu Trinh | HDT | Đại học Hồng Đức |
DDS | Đại học Sư Phạm Đà Nẵng - ĐH Đà Nẵng | DVD | Đại học Văn hóa, thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
DDQ | Đại học Kinh tế Đà Nẵng - ĐH Đà Nẵng | DDP | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
DHD | Khoa Du lịch - Đại học Huế | CEA | Đại học Kinh tế Nghệ An |
DAD | Đại học Đông Á | DQN | Đại học Quy Nhơn |
NLG | Phân viện ĐH Nông lâm TPHCM tại Gia Lai | DHQ | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
DQT | Đại học Quang Trung | DVX | Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
NHP | Học viện Ngân hàng tại Phú Yên | DHL | Đại học Nông lâm Huế - ĐH Huế |
TDL | Đại học Đà Lạt | TDV | Đại học Vinh |
DHT | Đại học Khoa học Huế - ĐH Huế | SKV | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
DQU | Đại học Quảng Nam | DYD | Đại học Yersin Đà Lạt |
c/ Danh sách các trường đại học khối D1 khu vực miền Nam:
Mã | Tên trường | | Mã | Tên trường |
NTS | Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Nam) | QSB | Đại học Bách Khoa TPHCM (ĐHQG TPHCM) |
HHK | Học viện Hàng không Việt Nam | NHS | Đại học Ngân hàng TPHCM |
QSX | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM | DNT | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM |
VGU | Đại học Việt Đức | HCS | Học viện Hành chính Quốc gia |
DVT | Đại học Trà Vinh | NLS | Đại học Nông lâm TPHCM |
SPK | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | TCT | Đại học Cần Thơ |
DCG | Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định | BVS | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TPHCM |
KTC | Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM | DTT | Đại học Tôn Đức Thắng |
DKC | Đại học Công nghệ TPHCM | KSA | Đại học Kinh tế TPHCM |
QSC | Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM | QSK | Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM |
GTS | Đại học Giao thông vận tải TPHCM | MBS | Đại học Mở TPHCM |
HUI | Đại học Công nghiệp TPHCM | LPS | Đại học Luật TPHCM |
DMS | Đại học Tài chính Marketing | VHS | Đại học Văn hóa TPHCM |
DVH | Đại học Văn Hiến | DVL | Đại học Văn Lang |
SPD | Đại học Đồng Tháp | DLS | Đại học Lao động xã hội (phía Nam) |
VLU | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | DCT | Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
SPS | Đại học Sư phạm TPHCM | DTH | Đại học Hoa Sen |
KCC | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | DTM | Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM |
BVU | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | DCL | Đại học Cửu Long |
DKB | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | DLA | Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
DCN | Đại học Nam Cần Thơ | DTD | Đại học Tây Đô |
EIU | Đại học Quốc tế Miền Đông | LNS | Đại học Lâm nghiệp (cơ sở 2) |
NTT | Đại học Nguyễn Tất Thành | TDM | Đại học Thủ Dầu Một |
TTG | Đại học Tiền Giang | DBL | Đại học Bạc Liêu |
DNU | Đại học Đồng Nai | DCD | Đại học Công nghệ Đồng Nai |
DBD | Đại học Bình Dương | DHV | Đại học Hùng Vương TPHCM |
DLH | Đại học Lạc Hồng | DMD | Đại học Công nghệ Miền Đông |
DSG | Đại học Công nghệ Sài Gòn | HBU | Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
HVC | Học viện Cán bộ TPHCM | MTU | Đại học Xây dựng Miền Tây |
TTQ | Đại học Quốc tế Sài Gòn | SGD | Đại học Sài Gòn |
TAG | Đại học An Giang | TKG | Đại học Kiên Giang |
VTT | Đại học Võ Trường Toản | | |
d/ Danh sách các trường đại học khối C đào tạo hệ Quân sự
Mã | Tên trường | | Mã | Tên trường |
HCN | Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân (phía Nam) | HCB | Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công An nhân dân (phía Bắc) |
ANH | Học viện An ninh nhân dân | CSH | Học viện Cảnh sát nhân dân |
PCH | Đại học Phòng cháy chữa cháy (phía Bắc) | VPH | Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự - Đại học Trần Đại Nghĩa |
ANS | Đại học An ninh nhân dân | CSS | Đại học Cảnh sát nhân dân |
HCA | Học viện Chính trị Công an nhân dân | NQH | Học viện Khoa học Quân sự |
LCH | Trường Sĩ quan chính trị | TTH | Trường Sĩ quan thông tin - ĐH Thông tin Liên lạc |
PCS | Đại học Phòng cháy chữa cháy (phía Nam) | | |
Trên đây là những thông tin bổ ích về khối D1 gồm những ngành nào? khối d1 gồm những môn nào? Các trường Đại học khối D1. Để biết được chi tiết về các ngành, phương thức xét tuyển, hình thức tuyển sinh,… của từng trường Đại học bạn hãy click vào tên từng trường, từng ngành tương ứng trong danh sách trên. Cuối cùng, chúc tất cả các bạn thí sinh trên cả nước có một tâm thế vững vàng, bình tĩnh để vượt qua kỳ thi THPT một cách suôn sẻ.
>> Xem thêm: Khối D04 gồm những ngành nào ? Các trường tuyển sinh khối D04
Lưu ý: Thí sinh xem thêm
các khối thi Đại học và tổ hợp môn xét tuyển khác để biết thêm thông tin. Trân trọng./.
Nguồn:
https://kenhtuyensinh24h.vn/khoi-d1-gom-nhung-nganh-nao-thi-mon-nao-cac-truong-dai-hoc-khoi-d1/
Nhận xét
Đăng nhận xét